MONOLAC monofilament là một loại chỉ phẫu thuật, đơn sợi tổng hợp, thời gian tự tiêu trung bình được làm bằng glycolide và ε-Caprolactone, có màu tự nhiên dùng để đóng các vết thương trên bề mặt và có màu tím sử dụng cho tất cả các chỉ định khác, khi cần dung monofilament giữa thời kỳ.
Trong quá trình hấp thụ, vật liệu được phân giải thành axit adipic, được chuyển hóa hoàn toàn trong cơ thể. Quá trình bắt đầu giảm dần sức kéo, sau đó là sự mất khối lượng ở giai đoạn sau.
Chỉ định : Dùng trong đóng vết mổ mô mềm và / hoặc thắt mô mềm trong tất cả các chuyên khoa, khi chỉ định dùng chất liệu tự tiêu
Chống chỉ định: Không nên sử dụng Monolac monofilament cho các mô bị giãn, kéo căng hoặc căng phồng, hoặc có thể cần hỗ trợ cơ học lâu dài .
Cỡ chỉ : 6/0 đến 2 USP
Cấu trúc: 6/0 đến 2 USP
Phương pháp hấp thụ: Thủy phân
Duy trì sức căng: Trung bình (30 ngày)
- 1 ngày 100%
- 7 ngày 60% tím/ 50% tự nhiên
- 14 ngày 30% tím/ 20% tự nhiên
Thời gian tự tiêu: 90 – 120 ngày
Các mã chỉ thông dụng:
Mã hàng | Chất liệu | Cỡ chỉ (USP) | Chiều dài chỉ | Loại kim | Chiều dài kim | Đóng gói |
MV 0257 | Monolac violet | 4/0 | 75 | HR | 18 | Hộp / 24 tép |
MV 0258 | Monolac violet | 3/0 | 75 | HR | 18 | Hộp / 24 tép |
MV 0261 | Monolac violet | 4/0 | 75 | HR | 22 | Hộp / 24 tép |
MV 0262 | Monolac violet | 3/0 | 75 | HR | 22 | Hộp / 24 tép |
MN 0257 | Monolac natural | 4/0 | 75 | HR | 18 | Hộp / 24 tép |
MN 0262 | Monolac natural | 3/0 | 75 | HR | 22 | Hộp / 24 tép |
MN 0201 | Monolac natural | 6/0 | 45 | DS | 12 | Hộp / 24 tép |
MN 0208 | Monolac natural | 5/0 | 75 | DS | 15 | Hộp / 24 tép |
MN 0211 | Monolac natural | 4/0 | 75 | DS | 19 | Hộp / 24 tép |
MN 0223 | Monolac natural | 3/0 | 75 | DS | 25 | Hộp / 24 tép |
MN 0224 | Monolac natural | 2/0 | 75 | DS | 25 | Hộp / 24 tép |